Căn cứ Quyết định số 1902/QĐ-BTNMT ngày 07/08/2017 của Bộ Tài nguyên Môi trường Quyết định điều 1 về việc Chứng nhận “Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư xây dựng môi trường Hà Nội” đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường theo quy định tại Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ, với mã số VIMCERTS 201.
Công ty CP TV ĐT xây dựng MT Hà Nội đã tiến hành ký kết hợp đồng và tổ chức thực hiện quan trắc định kỳ năm 2017 tại Công ty Cổ phần Vật liệu từ Đông Dương – Địa chỉ: Lô C12, KCN Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình.
Bảng 1. Danh mục thành phần thông số quan trắc
STT | Nhóm thông số | Thông số | Quy chuẩn so sánh |
I. | Thành phần môi trường không khí | ||
1 | Mẫu không khí xung quanh | Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, độ ồn, bụi lơ lửng, CO, SO2, NOx | – QCVN 26:2010/BTNMT
– QCVN 05:2013/BTNMT – QCVN 06:2009/BTNMT |
2 | Mẫu không khí làm việc | Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, độ ồn, bụi lơ lửng, CO, SO2, NOx, HC | – QĐ 3733/2002/QĐ-BYT
– QCVN 24/2016/BYT – QCVN 26/2016/BYT |
II. | Thành phần môi trường nước | ||
1 | Mẫu nước ngầm | pH, Độ cứng, Tổng rắn lơ lửng, COD, Amoni, Clorua, Nitrat, Nitrit, Asen, Mangan, Sắt, Đồng, Kẽm, Tổng Coliform | – QCVN 09-MT:2015/BTNMT
|
2 | Mẫu nước thải sinh hoạt | pH, BOD5, Tổng chất rắn lơ lửng, Tổng chất rắn hòa tan, Sunfua, Amoni, Nitrat, Dầu mỡ động-thực vật, Tổng các chất rắn hoạt động bề mặt, Phosphat, Tổng Coliform | – QCVN 14:2008/BTNMT – Cột B |